VIETNAMESE

kem chống nắng

word

ENGLISH

sunscreen

  
NOUN

/ˈsʌnskriːn/

Kem chống nắng là sản phẩm bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV.

Ví dụ

1.

Kem chống nắng bảo vệ da khỏi cháy nắng.

Sunscreen prevents sunburns.

2.

Kem chống nắng cần thiết cho những ngày hè.

Sunscreen is necessary for summer days.

Ghi chú

Từ Kem chống nắng là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực chăm sóc da, chỉ sản phẩm bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV. Cùng DOL tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan nhé! check SPF: chỉ số chống nắng Ví dụ: Choose a sunscreen with a high SPF for better protection. (Hãy chọn kem chống nắng có chỉ số SPF cao để bảo vệ tốt hơn.) check Broad-spectrum protection: bảo vệ phổ rộng Ví dụ: Broad-spectrum sunscreens protect against UVA and UVB rays. (Kem chống nắng phổ rộng bảo vệ chống lại tia UVA và UVB.) check Water-resistant: kháng nước Ví dụ: Water-resistant sunscreens are ideal for outdoor activities. (Kem chống nắng kháng nước rất lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời.) check Mineral sunscreen: kem chống nắng vật lý Ví dụ: Mineral sunscreens are suitable for sensitive skin. (Kem chống nắng vật lý phù hợp cho da nhạy cảm.)