VIETNAMESE

chơi xỏ

chơi khăm, nói xấu sau lưng

ENGLISH

backstab

  
VERB

/ˈbækˌstæb/

backbite

Chơi xỏ là lợi dụng chỗ sơ hở để ngầm hại hoặc làm cho người khác bị bẽ mặt.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tin được rằng anh ta đã chơi xỏ tôi như vậy.

I can't believe he would backstab me like that.

2.

Cô ấy luôn tìm mọi cách để chơi xỏ đồng nghiệp của mình.

She's always looking for ways to backstab her colleagues.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt backstab betray nhé!

- backstab: là hành động chỉ trích ai đó một cách phản bội trong khi giả vờ là bạn bè; có thể hiểu backstab là một loại phản bội bí mật.

- betray: không trung thành với ai đó, phản bội ra mặt.