VIETNAMESE

chơi với em

ENGLISH

play with a little sibling

  
VERB

/pleɪ wɪð ə ˈlɪtl ˈsɪblɪŋ/

Chơi với em là việc dành thời gian với em trai hoặc em gái trong gia đình với các hoạt động vui đùa để tạo sự vui vẻ cho em.

Ví dụ

1.

Hôm qua tôi chơi với em tôi trong công viên và chúng tôi đã rất vui.

Yesterday, I played with my little sibling in the park and we had a lot of fun.

2.

Tôi luôn luôn hạnh phúc để chơi với em, thậm chí nó chỉ là vài phút trước bữa tối.

I'm always happy to play with my little sibling, even if it's just for a few minutes before dinner.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng liên quan đến chủ đề gia đình nhé!

- grandparents (ông bà) - aunt (cô/ dì) - uncle (cậu/ chú) - cousin (anh chị em họ) - daughter (con gái) - son (con trai)