VIETNAMESE

chơi đu quay

ENGLISH

go on the ferris wheel

  
VERB

/ɡoʊ ɑn ðə ˈfɛrɪs wil/

Chơi đu quay là chơi ngồi trên một vòng quay xoay quanh một khung trục dọc khiến cho mọi người ngồi trên các loại ghế khác nhau quanh trục có thể quay vòng tròn được.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã chơi đu quay tại lễ hội.

We went on the ferris wheel at the carnival.

2.

Sở thích của tôi là chơi đu quay.

My hobby is to go on the Ferris wheel.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt ferris wheel observation wheel nhé! - observation wheel: đặc biệt lớn hơn ferris wheel; các thùng - nơi mọi người ngồi vào đó để quan sát- thường kín, có máy lạnh và riêng tư. - ferris wheel: thường rẻ hơn và có kích thước nhỏ hơn và nên chúng phổ biến hơn trong các sự kiện giải trí ở các công viên.