VIETNAMESE

chơi cầu lông

ENGLISH

play badminton

  
VERB

/pleɪ ˈbædmɪntən/

Chơi cầu lông là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên hoặc 2 cặp vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa. Người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu lông qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.

Ví dụ

1.

We played badminton in the backyard.

Chúng tôi cũng không chơi cầu lông để bắt xe buýt.

2.

Chúng tôi cũng không chơi cầu lông để bắt xe buýt.

Nor do we play badminton in an attempt to catch the bus.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng các môn thể thao chơi với bóng nhé!

- basketball (bóng rổ) - beach volleyball (bóng rổ bãi biển) - football (bóng đá) - volleyball (bóng chuyền) - rugby (bóng bầu dục) - baseball (bóng chày)