VIETNAMESE

chơi cờ vua

ENGLISH

play chess

  
VERB

/pleɪ ʧɛs/

Chơi cờ vua là một môn sử dụng một bàn cờ hình vuông chia thành 64 ô vuông. Mỗi người chơi sẽ bắt đầu với 16 quân cờ. Mục tiêu của người chơi là cố gắng chiếu hết vua đối phương.

Ví dụ

1.

Anh ta rất giỏi chơi cờ vua, anh ta không bao giờ thua.

He's really good at playing chess, he never loses.

2.

Tôi cần nghiên cứu nhiều chiến lược hơn để chơi cờ vua tốt hơn.

I need to study more strategies to play chess better.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng các loại cờ nhé!

- backgammon (cờ tào cáo) - bingo (hơi giống lô tô) - go (cờ vây) - checkers (cờ đam) - chess (cờ vua) - chinese chess (cờ tướng) - domino (đô mi nô) - mahjong (mạt chược)