VIETNAMESE

cờ vua

word

ENGLISH

chess

  
NOUN

/ʧɛs/

Cờ vua là môn thể thao trí tuệ cho 2 người chơi, bàn cờ hình vuông gồm 8 hàng, 8 cột, các màu đậm và nhạt xen kẽ nhau, bắt đầu ván với 16 quân cờ, lần lượt đi các quân của mình sau khi đối phương đã hoàn thành nước đi.

Ví dụ

1.

Cờ vua đôi khi được gọi là cờ phương Tây hoặc cờ vua quốc tế để phân biệt với các trò chơi liên quan như cờ tướng.

Chess is sometimes called Western or international chess to distinguish it from related games such as xiangqi.

2.

Anh ấy rất giỏi chơi cờ vua.

He's really good at playing chess.

Ghi chú

Chess là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi trí tuệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Strategy game: Trò chơi chiến lược Ví dụ: Chess is considered one of the most classic strategy games in the world. (Cờ vua được coi là một trong những trò chơi chiến lược kinh điển nhất thế giới.)

check Checkmate: Chiếu tướng Ví dụ: The ultimate goal in chess is to checkmate the opponent's king. (Mục tiêu cuối cùng trong cờ vua là chiếu hết vua của đối thủ.)

check Grandmaster: Đại kiện tướng Ví dụ: Becoming a chess grandmaster requires years of practice and competition. (Trở thành đại kiện tướng cờ vua đòi hỏi nhiều năm luyện tập và thi đấu.)