VIETNAMESE
chồi cây
ENGLISH
shoot
/ʃut/
bud
Chồi cây là những nhánh cây con phát triển từ các bộ phận của cây như thân, cành.
Ví dụ
1.
Chồi cây trồi lên khỏi đất và vươn về phía mặt trời.
The shoot emerged from the soil and reached towards the sun.
2.
Chồi cây phát triển nhanh chóng và sớm cho ra những bông hoa đẹp.
The shoot grew quickly and soon produced beautiful flowers.
Ghi chú
Phân biệt giữa shoot, bud và sucker: - shoot: chồi cây có lá hoàn chỉnh và có thể mọc từ cành cây, thân cây và rễ cây. - bud: chồi cây hình núm, chưa có lá hoàn chỉnh và là giai đoạn sớm hơn của shoot. - sucker: chồi cây (shoot) mọc lên khỏi mặt đất từ bộ phận rễ của cây dưới mặt đất.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết