VIETNAMESE
chơi bóng rổ
ENGLISH
play basketball
/pleɪ ˈbɑːskɪtˌbɔːl/
Chơi bóng rổ là chơi môn thể thao đồng đội cạnh tranh với mục tiêu chính là ném một quả bóng qua vòng đai của rổ được gắn trên một tấm bảng ở mỗi đầu của sân trong khi ngăn chặn đội đối phương làm điều tương tự vào rổ của phe mình.
Ví dụ
1.
Điều mà tôi muốn làm mọi thời gian là chơi bóng rổ.
What I wanted to do all the time was play basketball.
2.
Cô ấy chỉ muốn tôi ra ngoài và chơi bóng rổ.
She just wants me to go out there and play basketball.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng các môn thể thao chơi với bóng nhé!
- basketball (bóng rổ) - beach volleyball (bóng rổ bãi biển) - football (bóng đá) - volleyball (bóng chuyền) - rugby (bóng bầu dục) - baseball (bóng chày)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết