VIETNAMESE

chơi bóng bàn

ENGLISH

play table tennis

  
VERB

/pleɪ ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/

ping pong

Chơi bóng bàn là một môn thể thao trong đó hai hoặc bốn người chơi tham gia đánh một trái bóng nhẹ (trái bóng bàn) qua lại trên một chiếc bàn bằng một cây vợt nhỏ.

Ví dụ

1.

Mỗi buổi chiều, tôi và bạn tôi chơi bóng bàn trong phòng giải trí của kí túc xá.

Every evening, my friends and I play table tennis in the recreation room of our dormitory.

2.

Tôi đã tham gia một tháng và cuối cùng thắng giải vô địch trong trò chơi bóng bàn tuần rồi.

I have been practicing for months, and finally won the regional championship in playing table tennis last week.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng các môn thể thao chơi với bóng nhé!

- basketball (bóng rổ) - beach volleyball (bóng rổ bãi biển) - football (bóng đá) - volleyball (bóng chuyền) - rugby (bóng bầu dục) - baseball (bóng chày)