VIETNAMESE

chơi đá bóng

chơi túc cầu, chơi đá banh, chơi đá bóng

ENGLISH

play soccer

  
VERB

/pleɪ ˈsɒkə/

Chơi bóng đá là chơi môn thể thao đồng đội có mục tiêu là ghi bàn vào khung thành đối phương. Đội nào có số bàn thắng nhiều hơn sẽ giành chiến thắng.

Ví dụ

1.

18 triệu nam và nữ chơi đá bóng trong quốc gia này.

An estimated 18 million men and women play soccer in this country.

2.

Chúng ta có phần lớn trẻ em chơi bóng đá.

We have a majority of the kids now that just play soccer.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng các môn thể thao chơi với bóng nhé!

- basketball (bóng rổ) - beach volleyball (bóng rổ bãi biển) - football (bóng đá) - volleyball (bóng chuyền) - rugby (bóng bầu dục) - baseball (bóng chày)