VIETNAMESE
bóng bàn
ENGLISH
table tennis
/ˈteɪbəl ˈtenɪs/
ping-pong, whiff-whaff
Bóng bàn là môn thể thao dùng vợt đánh quả bóng qua lại trên lưới căng ngang giữa mặt bàn.
Ví dụ
1.
Cô quan sát bọn trẻ chơi bóng bàn.
She watched the children play table tennis.
2.
Jane bắt cặp với Alice trong một trận đấu đôi bóng bàn.
Jane pairs up with Alice in a table tennis doubles match.
Ghi chú
Table Tennis là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao đối kháng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Racket sports - Thể thao dùng vợt
Ví dụ:
Table tennis is a racket sport that is played indoors.
(Bóng bàn là một môn thể thao dùng vợt chơi trong nhà.)
Olympic sports - Thể thao Olympic
Ví dụ:
Table tennis is an Olympic sport that features both singles and doubles events.
(Bóng bàn là môn thể thao Olympic có cả thi đấu đơn và đôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết