VIETNAMESE

bóng bàn

ENGLISH

table tennis

  
NOUN

/ˈteɪbəl ˈtenɪs/

ping-pong, whiff-whaff

Bóng bàn là môn thể thao dùng vợt đánh quả bóng qua lại trên lưới căng ngang giữa mặt bàn.

Ví dụ

1.

Cô quan sát bọn trẻ chơi bóng bàn.

She watched the children play table tennis.

2.

Jane bắt cặp với Alice trong một trận đấu đôi bóng bàn.

Jane pairs up with Alice in a table tennis doubles match.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của table tennis:

- ping-pong (bóng bàn): He's been competing in professional ping-pong tournaments for 8 years.

(Anh ấy đã thi đấu ở các giải bóng bàn chuyên nghiệp được 8 năm.)

- whiff-whaff (bóng bàn): She developed an interest in playing whiff-whaff couple months ago.

(Cô ấy đã bắt đầu thích chơi bóng bàn vài tháng trước.)