VIETNAMESE

cho vay

cho vay mượn

ENGLISH

lend

  
VERB

/lɛnd/

loan

Cho vay là hoạt động cho mượn tiền hoặc tài sản với điều kiện phải trả lại sau một khoảng thời gian nhất định và có lãi.

Ví dụ

1.

Bạn có thể cho vay cái nhà của bạn được không?

Can you lend your house?

2.

Tôi có thể cho vay một ít tiền nếu bạn cần.

I can lend you some money if you need it.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt lend và loan nhé! - Lend (động từ) có nghĩa là cho mượn tiền hoặc đồ vật cho ai đó trong một khoảng thời gian nhất định và sau đó đòi lại. Ví dụ: I can lend you some money if you need it. (Tôi có thể cho bạn mượn một ít tiền nếu bạn cần). - Loan có nghĩa là số tiền hoặc tài sản được cho mượn. Nhưng cũng có thể sử dụng để nói về hành đồng cho vay. Ví dụ (danh từ): I took out a loan to buy a new car. (Tôi đã mượn một khoản vay để mua một chiếc ô tô mới). Ví dụ (động từ): The library will loan you a book for two weeks. (Thư viện sẽ cho bạn mượn một cuốn sách trong hai tuần). Tuy rằng gần đây chữ loan có thể được sử dụng như động từ và mang nghĩa tương tự với lend. Nhưng để tránh hiểu lầm, tốt nhất là vẫn nên phân biệt lend và loan.