VIETNAMESE
cho thuê lại
cho mướn lại
ENGLISH
sublease
/ˈsʌˌblis/
Cho thuê lại là hành động cho thuê lại tài sản hoặc dịch vụ mà mình đã thuê từ người khác.
Ví dụ
1.
Tôi cho thuê lại căn hộ của mình cho một người bạn khi tôi đi vắng.
I sublease my apartment to a friend while I am away.
2.
Chủ nhà đã phê chuẩn Thỏa thuận cho thuê lại.
The landlord approved the sublease agreement.
Ghi chú
Cùng phân biệt hire, rent và lease nha! - Cho thuê (Lease) là cho thuê dài hạn, ít nhất một năm, thường áp dụng cho văn phòng (office), căn hộ (apartment), nhà ở (house). Ngoài ra, nó còn mang nghĩa hợp đồng thuê dài hạn. - Cho thuê (Rent) mang nghĩa thuê ngắn hạn như vài ngày hay 1, 2 tuần. Hợp đồng cho thuê (rental contract) đơn giản hơn hợp đồng thuê dài hạn (lease) và ít mang tính ràng buộc. - Thuê (Hire) là mướn ai làm gì và trả lương hay tiền công cho người ấy.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết