VIETNAMESE

cho thuê nhà

cho mướn nhà

word

ENGLISH

Rent out a house

  
VERB

/rɛnt aʊt ə haʊs/

Rent out a house

“Cho thuê nhà” là hành động cho người khác thuê lại ngôi nhà của mình.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định cho thuê nhà để kiếm thêm tiền.

She decided to rent out her house to make some extra money.

2.

She decided to rent out her house to make some extra money.

Cô ấy quyết định cho thuê nhà để kiếm thêm tiền.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ rent out khi nói hoặc viết nhé! check Rent out + something: Cho thuê thứ gì đó Ví dụ: They rent out their vacation home during the summer. (Họ cho thuê nhà nghỉ vào mùa hè.) check Rent out to + someone: Cho thuê ai đó Ví dụ: She rents out her apartment to students. (Cô ấy cho sinh viên thuê căn hộ của mình.)