VIETNAMESE

chó sủa

ENGLISH

bark

  
NOUN

/bɑːk/

Chó sủa là âm thanh thường phát ra từ các loài chó và cả các loài như sói xám, sói đồng cỏ, cáo, các loài khác trong nhóm động vật chân màng hay chi Mèo túi. Tiếng Việt sử dụng những từ tượng thanh "gâu" hay "ẳng" để miêu tả tiếng sủa/kêu của chó.

Ví dụ

1.

Con chó của tôi thích sủa những con sóc.

My dog likes to bark at squirrels.

2.

Âm thanh của vỏ cây vang vọng khắp khu rừng.

The sound of the bark echoed through the forest.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms với bark nhé! - somebody’s bark is worse than their bite: được dùng để nói rằng ai đó không thực sự tức giận hoặc hung dữ như là âm thanh của họ phát ra. - be barking up the wrong tree: có một quan điểm sai về cách để đạt được một thứ gì đó. Ví dụ: You're barking up the wrong tree if you're expecting us to lend you any money. (bạn đã sai khi mong đợi chúng tôi cho bạn mượn tiền) - why keep a dog and bark yourself? ~ nếu có ai đó làm việc gì cho bạn thì chẳng có ích gì để bạn tự làm việc đó.