VIETNAMESE

chỗ ở hiện nay

nơi ở hiện tại

ENGLISH

current residence

  
NOUN

/ˈkɜrənt ˈrɛzɪdəns/

Chỗ ở hiện nay là nơi mà người ta đang sống hoặc tạm trú hiện tại.

Ví dụ

1.

Chỗ ở hiện nay của tôi là một căn hộ nhỏ.

My current residence is a small apartment.

2.

Đơn cho thuê yêu cầu tôi cung cấp nơi chỗ ở hiện nay và các địa chỉ trước đó trong năm năm qua.

The rental application required me to provide my current residence and previous addresses for the past five years.

Ghi chú

Một số synonyms của whereabouts: - location (vị trí): I'll check their location and contact you. (Tôi sẽ kiểm tra vị trí của họ và liên lạc với bạn.) - place (nơi): He lifted the nest gently and put it in a safe place in the tree. (Nó nhẹ nhàng nhấc cái tổ lên và đặt nó vào một nơi an toàn trong cái cây.)