VIETNAMESE

cho mục đích

nhằm mục đích

word

ENGLISH

For the purpose of

  
PHRASE

/fɔː ðə ˈpɜːpəs əv/

For the purpose of

“Cho mục đích” là cung cấp hoặc hướng đến một mục đích cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy viết báo cáo cho mục đích trình bày tại cuộc họp.

He wrote the report for the purpose of presenting it at the meeting.

2.

He wrote the report for the purpose of presenting it at the meeting.

Anh ấy viết báo cáo cho mục đích trình bày tại cuộc họp.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ for the purpose of khi nói hoặc viết nhé! check For the purpose of + V-ing - Để làm gì Ví dụ: He joined the club for the purpose of improving his communication skills. (Anh ấy tham gia câu lạc bộ để cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.) check For the sole purpose of + V-ing - Chỉ để làm gì Ví dụ: She bought the book for the sole purpose of passing the exam. (Cô ấy mua cuốn sách chỉ để vượt qua kỳ thi.)