VIETNAMESE

cho mình

ích kỷ, chỉ nghĩ bản thân

word

ENGLISH

Selfish

  
ADJ

/ˈsɛlfɪʃ/

selfcentered

Cho mình là hành động tự nhận hoặc tự chiếm lợi ích.

Ví dụ

1.

Hành động cho mình của cô ấy làm phiền mọi người.

Anh ấy quá cho mình để chia sẻ đồ đạc của mình.

2.

Her selfish behavior annoyed everyone.

He is too selfish to share his belongings.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Selfish nhé! check Egocentric – Tự cho mình là trung tâm Phân biệt: Egocentric mô tả người chỉ quan tâm đến bản thân mà không để ý đến cảm xúc hoặc nhu cầu của người khác. Ví dụ: His egocentric attitude made him difficult to work with. (Thái độ tự cho mình là trung tâm của anh ấy khiến anh ấy khó làm việc cùng.) check Greedy – Tham lam Phân biệt: Greedy nhấn mạnh sự ham muốn quá mức về tiền bạc, quyền lực hoặc lợi ích cá nhân. Ví dụ: The greedy businessman cared only about profits. (Doanh nhân tham lam chỉ quan tâm đến lợi nhuận.) check Narcissistic – Tự luyến Phân biệt: Narcissistic mô tả người có sự ám ảnh với bản thân, coi mình quan trọng hơn tất cả. Ví dụ: His narcissistic behavior alienated his friends. (Hành vi tự luyến của anh ấy khiến bạn bè xa lánh.)