VIETNAMESE

chó lông xù

chó xù

ENGLISH

bichon

  
NOUN

/bichon/

poodle

Chó lông xù là tên gọi chỉ về một giống loại chó tuy có khác nhau về ngoại hình nhưng tất cả có đặc điểm chung là đuôi cuộn tròn, lông dài, mõm ngắn, tai rũ và có đôi mắt đen.

Ví dụ

1.

Chó lông xù có bộ lông trắng, xoăn.

The bichon has a curly, white coat.

2.

Chó lông xù là giống chó cảnh phổ biến.

The bichon is a popular lap dog.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng các loại chó khác nhé! - wolf (chó sói) - pup, puppies, puppy, puppyish, whelp (chó con) - dalmatians (chó đốm) - Alaskan malamute (chó Alaska) - Chihuahua (chó Chihuahua) - police dog (chó cảnh sát) - hound (chó săn) - pet dog (chó cưng) - pug (chó mặt xệ)