VIETNAMESE

cho đi và nhận lại

cho và nhận

word

ENGLISH

Give and take

  
PHRASE

/ɡɪv ənd teɪk/

Give and take

“Cho đi và nhận lại” là hành động trao tặng điều gì đó và mong muốn nhận lại một điều tương tự.

Ví dụ

1.

Trong mọi mối quan hệ, nên có sự cho đi và nhận lại.

In any relationship, there should be give and take.

2.

In any relationship, there should be give and take.

Trong mọi mối quan hệ, nên có sự cho đi và nhận lại.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số thành ngữ liên quan đến sự cho đi nhận lại nhé! check Tit for tat (Ăn miếng trả miếng) Ví dụ: Their relationship was based on tit for tat. (Mối quan hệ của họ dựa trên nguyên tắc ăn miếng trả miếng.) check You scratch my back, I’ll scratch yours (Có qua có lại) Ví dụ: In business, it’s often about you scratch my back, I’ll scratch yours. (Trong kinh doanh, thường là nguyên tắc có qua có lại.) check Mutual understanding (Hiểu biết lẫn nhau) Ví dụ: Their give and take led to a better mutual understanding. (Sự cho đi và nhận lại của họ dẫn đến sự hiểu biết lẫn nhau tốt hơn.)