VIETNAMESE

cho đến hiện tại

ENGLISH

until now

  
PHRASE

/ənˈtɪl naʊ/

Cho đến hiện tại là mốc thời gian được tính cho đến thời điểm nói.

Ví dụ

1.

Cho đến hiện tại thì tôi chưa bao giờ ăn sushi.

Until now I have never eaten sushi.

2.

Tôi chưa bao giờ nhận ra tôi yêu em cho đến hiện tại.

I never realized I loved you until now.

Ghi chú

Now right now đều có nghĩa là trong lúc này. Tuy nhiên, chúng có một số khác biệt như sau:

- Now: để giải thích điều gì đó hiện đang xảy ra hoặc sắp xảy ra.

⇒ thường được dùng với các thì hiện tại, lời khuyên...

Ví dụ: We're about to leave now. (Chúng tôi sắp đi ngay bây giờ.)

- Right now: để thể hiện bạn muốn điều gì đó được thực hiện vào lúc này

⇒ right now thường được dùng với thì hiện tại đơn, câu mệnh lệnh, câu yêu cầu...

Ví dụ: I need you to come over right now. (Tôi cần bạn đến ngay bây giờ.)