VIETNAMESE

chó dại

chó điên

ENGLISH

dog with rabies

  
NOUN

/dɒɡ wɪð ˈreɪbiːz/

Chó dại là những con chó nhà bị mắc bệnh dại, có biểu hiện các triệu chứng phát bệnh dại và thường tấn công (cắn) và gây ra tử vong cho con người vì đã trực tiếp truyền virus dại.

Ví dụ

1.

Con chó dại đã phải được đặt xuống.

The dog with rabies had to be put down.

2.

Chó dại gây nguy hiểm cho con người.

The dog with rabies posed a danger to humans.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms với dog nhé! - be raining cats and dogs: mưa rất to Ví dụ: We wanted to play touch football, but now it's raining cats and dogs. (Chúng tôi muốn chơi đá bóng nhưng trời đang mưa rất to. - dog eat dog: một tình huống trong kinh doanh, chính trị, v.v. nơi có rất nhiều sự cạnh tranh và mọi người sẵn sàng làm hại lẫn nhau để thành công. Ví dụ: I'm afraid in this line of work it's a case of dog eat dog. (Tôi e rằng trong việc này mọi người sẽ làm hại lẫn nhau) - every dog has his/its day: mọi người đều gặp may mắn hoặc thành công vào một thời điểm nào đó trong đời.