VIETNAMESE

đại diện cho

thay mặt

word

ENGLISH

represent

  
VERB

/ˌrɛprɪˈzɛnt/

stand for

“Đại diện cho” là hành động thay mặt cho một người hay tổ chức.

Ví dụ

1.

Cô ấy đại diện cho công ty trong tất cả các cuộc họp.

She represents the company at all meetings.

2.

Họ thay mặt cho quyền lợi của các nhóm thiểu số.

They stand for the rights of minorities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ represent khi nói hoặc viết nhé! check Represent + organization - Đại diện cho một tổ chức Ví dụ: She was chosen to represent her company at the conference. (Cô ấy được chọn để đại diện cho công ty mình tại hội nghị.) check Represent + interest - Đại diện cho lợi ích Ví dụ: The lawyer represents the interests of the client. (Luật sư đại diện cho lợi ích của khách hàng.) check Represent + team - Đại diện cho đội nhóm Ví dụ: He will represent the team in the upcoming competition. (Anh ấy sẽ đại diện cho đội trong cuộc thi sắp tới.)