VIETNAMESE

chó cảnh

chó kiểng, chó cưng

ENGLISH

lapdog

  
NOUN

/ˈlæp.dɑːɡ/

Chó cảnh hay còn gọi là chó kiểng, chó cưng là những giống chó nhà dùng để làm cảnh.

Ví dụ

1.

Các đại sứ của các quốc gia đối địch được cho là đã cãi nhau về một con chó cảnh.

The ambassadors of the rival states are said to have quarrelled about a lapdog.

2.

Anh ấy ngồi trên lưng một con chó cảnh.

He's riding on a lapdog.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms với dog nhé! - be raining cats and dogs: mưa rất to Ví dụ: We wanted to play touch football, but now it's raining cats and dogs. (Chúng tôi muốn chơi đá bóng nhưng trời đang mưa rất to. - dog eat dog: một tình huống trong kinh doanh, chính trị, v.v. nơi có rất nhiều sự cạnh tranh và mọi người sẵn sàng làm hại lẫn nhau để thành công. Ví dụ: I'm afraid in this line of work it's a case of dog eat dog. (Tôi e rằng trong việc này mọi người sẽ làm hại lẫn nhau) - every dog has his/its day: mọi người đều gặp may mắn hoặc thành công vào một thời điểm nào đó trong đời.