VIETNAMESE

chợ búa

bỗ bã, khiếm nhã, thô tục

ENGLISH

vulgar

  
ADJ

/ˈvʌlgə/

Chợ búa là từ chỉ sự bình dân, tục tĩu, thô tục, chao chát, không nhã nhặn, không hay ho.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ đó là lời nhận xét chợ búa và vô vị nhất mà tôi từng nghe trong đời.

I think that is the most vulgar and tasteless remark I ever heard in my life.

2.

Cách cư xử chợ búa của anh ta khiến mọi người sửng sốt.

His vulgar manners shocked everyone.

Ghi chú

Cùng Dol học một số collocation liên quan đến vulgar nhé: - vulgar jokes: những trò đùa thô tục - vulgar manners: cử chỉ chợ búa - vulgar words: lời nói thô tục - the vulgar era. kỷ nguyên Cơ đốc - vulgar decorations: đồ trang trí khiếm nhã - vulgar laugh: cười tho tục