VIETNAMESE

Chó bông

Thú nhồi bông

word

ENGLISH

Stuffed dog

  
NOUN

/stʌft dɒɡ/

Plush dog

Chó bông là loại thú nhồi bông hình chó, dùng để chơi hoặc trang trí.

Ví dụ

1.

Cô ấy mua một chú chó bông cho con.

She bought a stuffed dog for her child.

2.

Chú chó bông rất mềm mại và dễ ôm.

The stuffed dog is very soft and cuddly.

Ghi chú

Từ Chó bông là một từ vựng thuộc đồ chơi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Toy - Đồ chơi Ví dụ: A stuffed dog is a soft toy. (Chó bông là một loại đồ chơi mềm.) check Animal - Động vật Ví dụ: A stuffed dog is a representation of an animal. (Chó bông là một hình ảnh đại diện của một loài động vật.) check Plush - Nhồi bông Ví dụ: A stuffed dog is made from plush material. (Chó bông được làm từ chất liệu nhồi bông.) check Decoration - Trang trí Ví dụ: A stuffed dog can also be used as a decoration. (Chó bông cũng có thể được dùng làm vật trang trí.)