VIETNAMESE

bông

ENGLISH

cotton

  
NOUN

/ˈkɑtən/

Bông là một loại xơ mềm, mịn, mọc trong quả bông, hoặc vỏ bọc, xung quanh hạt của cây bông thuộc giống Gossypium trong họ cẩm quỳ Malvaceae.

Ví dụ

1.

Việc sử dụng bông cho vải được biết đến từ thời tiền sử.

The use of cotton for fabric is known to date to prehistoric times.

2.

Tôi thích áo sơ mi sợi bông.

I like cotton shirts.

Ghi chú

Cùng học thêm một số collocations đi với từ cotton (bông) nha!

- Cotton bale: Kiện bông

- Cotton blossom: Hoa bông

- Cotton canvas: Vải thô sợi bông

- Cotton industry: Công nghiệp bông