VIETNAMESE

chính sách đối ngoại của mỹ

ENGLISH

u.s. foreign policy

  
NOUN

/ju.ɛs. ˈfɔrən ˈpɑləsi/

U.S. foreign policy

Chính sách đối ngoại của Mỹ là tập hợp các quy định và hướng dẫn chỉ đạo các hoạt động và quan hệ đối ngoại của Hoa Kỳ với các quốc gia khác trên thế giới.

Ví dụ

1.

Chính sách đối ngoại của mỹ ảnh hưởng đến các hiệp định thương mại quốc tế.

The U.S Foreign policy influenced international trade agreements.

2.

Tổng thống vạch ra các ưu tiên chính trong chính sách đối ngoại của mỹ.

The president outlined the key priorities of U.S. foreign policy.

Ghi chú

Ngoài diplomatic relations, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ quan hệ đối ngoại nè! - foreign relations: The meeting discussed about the foreign relations of two countries. - Cuộc gặp gỡ này bàn về quan hệ đối ngoại của hai nước. - diplomatic work: Diplomatic work and international economic cooperation were enhanced. - Quan hệ đối ngoại và hợp tác kinh tế quốc tế tiếp tục tăng cường. - external relations: To carry out the National Assembly's external relations; To organise a referendum following decision by the National Assembly. - Thực hiện quan hệ đối ngoại của Quốc hội; Tổ chức trưng cầu ý dân theo quyết định của Quốc hội.