VIETNAMESE

chính bạn

chính bản thân

ENGLISH

yourself

  
PRONOUN

/jərˈsɛlf/

for yourself, to yourself

Chính bạn là đại từ phản thân chỉ bản thân của người nói ngôi thứ hai.

Ví dụ

1.

Hãy thành thật với chính bạn và theo đuổi ước mơ của bạn.

Be true to yourself and follow your dreams.

2.

Chăm sóc bản thân là điều quan trọng, hãy nhớ luôn thành thật với chính bạn.

Self-care is important, remember to always be true to yourself.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có một loại đại từ là đại từ phản thân (reflexive pronouns) dùng để nhấn mạnh (emphasize) (ví dụ: I do it myself.) hoặc làm tân ngữ trùng với chủ ngữ (ví dụ: you have to love yourself.)

Các đại từ phản thân trong tiếng Anh: - itself - himself - herself - yourself/yourselves - myself - themselves