VIETNAMESE
báo cáo tài chính bán niên
ENGLISH
semi-annual financial statement
/ˈsɛmi ˈænjuəl faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/
Báo cáo tài chính bán niên là tài liệu thống kê tài chính của một doanh nghiệp trong một nửa của năm tài chính.
Ví dụ
1.
Công ty chúng tôi phải nộp báo cáo tài chính bán niên.
Our company is required to file a semi-annual financial statement.
2.
Báo cáo tài chính bán niên cho thấy một sự sụt giảm doanh thu.
The semi-annual financial statement revealed a decrease in revenue.
Ghi chú
Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết