VIETNAMESE
chim họa mi
họa mi
ENGLISH
nightingale
/ˈnaɪtɪŋgeɪl/
Chim họa mi là loài chim gần với khướu, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, hót hay.
Ví dụ
1.
Chim họa mi là một loài chim nhỏ màu nâu nổi tiếng với giọng hót hay.
The nightingale is a small, brown bird known for its beautiful song.
2.
Chim họa mi di cư đến châu Phi trong những tháng mùa đông.
Nightingales migrate to Africa during the winter months.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các loài chim biết hót khác nhé! - blackbird (chim Hoét đen) - mockingbird (chim Nhại) - blackcap (chim chích đầu đen) - canary (chim hoàng yến) - linnet (chim hồng tước) - oriole (chim vàng anh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết