VIETNAMESE

chim đầu rìu

word

ENGLISH

Eurasian hoopoe

  
NOUN

/jʊəˈreɪʒən ˈhuːpuː/

common hoopoe

Chim đầu rìu là loài chim có mào lông đặc trưng có thể dựng đứng khi hưng phấn hoặc cảnh giác.

Ví dụ

1.

Chim đầu rìu dựng mào khi cảnh giác.

The Eurasian hoopoe raised its distinctive crest when alarmed.

2.

Chim đầu rìu dựng bộ mào ấn tượng khi nhìn thấy bạn tình tiềm năng.

The Eurasian hoopoe raised its spectacular crest at the sight of a potential mate.

Ghi chú

Từ Eurasian hoopoe là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcchim chóc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Crest – Mào lông Ví dụ: The Eurasian hoopoe is known for its striking crest that fans out when alarmed. (Chim đầu rìu nổi tiếng với chiếc mào lông nổi bật xòe ra khi bị kích động.) check Long beak – Mỏ dài Ví dụ: The hoopoe’s long beak helps it probe the ground for insects. (Mỏ dài của chim đầu rìu giúp nó dò tìm côn trùng trong đất.) check Nesting hole – Hốc làm tổ Ví dụ: Hoopoes often choose tree cavities as nesting holes. (Chim đầu rìu thường chọn các hốc cây để làm tổ.) check Distinctive call – Tiếng kêu đặc trưng Ví dụ: The hoopoe has a distinctive call that sounds like "hoo-hoo-hoo". (Chim đầu rìu có tiếng kêu đặc trưng nghe như “hu-hu-hu”.)