VIETNAMESE

chiếu tướng

word

ENGLISH

checkmate

  
NOUN

/ˈtʃɛkˌmeɪt/

Chiếu tướng là nước đi khiến quân vua của đối phương bị chiếu và không thể thoát được, dẫn đến kết thúc ván cờ.

Ví dụ

1.

Anh ta di chuyển quân Hậu của mình để chiếu tướng.

He moved his queen to deliver a checkmate.

2.

Trận đấu kết thúc trong thế chiếu tướng sau một nước đi xuất sắc.

The game ended in checkmate after a brilliant move.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Checkmate khi nói hoặc viết nhé! check checkmate somebody/something – chiếu hết ai đó/cái gì Ví dụ: He managed to checkmate the king in just a few moves. (Anh ấy đã chiếu hết vua chỉ trong vài nước đi.) check checkmate someone – chiếu hết ai đó Ví dụ: I played a perfect game and checkmated him in the end. (Tôi đã chơi một ván cờ hoàn hảo và chiếu hết anh ta vào cuối cùng.) check achieve checkmate – đạt được chiếu hết Ví dụ: With one final move, she achieved checkmate and won the match. (Với một nước đi cuối cùng, cô ấy đã đạt được chiếu hết và giành chiến thắng.) check checkmate in a game – chiếu hết trong một trận đấu Ví dụ: The game ended when he checkmated in a game. (Trận đấu kết thúc khi anh ấy chiếu hết trong ván cờ.) check declare checkmate – tuyên bố chiếu hết Ví dụ: He had no choice but to declare checkmate. (Anh ấy không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tuyên bố chiếu hết.)