VIETNAMESE

chiều rộng

bề rộng

ENGLISH

width

  
NOUN

/wɪdθ/

breadth

Chiều rộng chỉ khoảng cách tự mặt này tới mặt khác.

Ví dụ

1.

Cây kim nhỏ hơn chiều rộng của sợi tóc người bảy lần.

The needle is seven times smaller than the width of a human hair.

2.

Nó khoảng 10 mét theo chiều rộng.

It's about ten metres in width.

Ghi chú

Ngoài width, mình có thể sử dụng một số từ khác để miêu tả chiều rộng như:

- breadth (bề rộng): The wall is two feets in breadth. - Bức tường rộng 2 feets.

- broadness (sự rộng rãi): He was struck by the broadness of his back. - Anh ấy đã bị ấn tượng bởi sự rộng ra của lưng mình.