VIETNAMESE

chiều ngang

ENGLISH

horizontal

  
NOUN

/ˌhɔrəˈzɑntəl/

Chiều ngang là chiều hợp với mặt đất một góc 0 độ.

Ví dụ

1.

Anh chuyển vị trí của mình theo chiều ngang.

He shifted his position from the horizontal.

2.

Thanh nam châm phải được đặt nằm theo chiều ngang.

The magnet should be horizontal.

Ghi chú

Ngoài horizontal, mình có thể sử dụng những từ này nè!

- level (ngang bằng): The controls are at eye-level. - Mức kiểm soát là ngang tầm mắt.

- flat (bằng phẳng): What a flat roof! - Quả là một cái mái bằng phẳng.

- plane (bằng phẳng) : What a plane surface! - Mặt đất thật bằng phẳng.