VIETNAMESE
biển hạn chế chiều ngang
ENGLISH
width limit sign
/wɪdθ ˈlɪmət saɪn/
Biển hạn chế chiều ngang để báo hạn chế chiều ngang của xe, có hiệu lực cấm các xe (cơ giới và thô sơ) kể cả các xe được ưu tiên theo quy định có chiều ngang (kể cả xe và hàng hóa) vượt quá trị số ghi trên biển đi qua. Số ghi trên biển là khoảng cách theo chiều nang ở trạng thái tỉnh nhỏ nhật của vật chướng ngại trên đường trừ đi 0.4m.
Ví dụ
1.
Bạn có thể bị phạt tiền từ 800.000 đến 1.000.000 đồng nếu vi phạm biển hạn chế chiều ngang.
You can be fined from 800.000 to 1.000.000 VND if you violate the width limit sign.
2.
Bạn phải chú ý đến biển hạn chế chiều ngang.
You have to pay attention to the width limit sign.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết