VIETNAMESE

chiều đi chiều về

hai chiều, khứ hồi

word

ENGLISH

Round-trip

  
ADJ

/ˈraʊndˌtrɪp/

to-and-fro

Chiều đi chiều về là cả hai hướng di chuyển từ điểm xuất phát đến điểm đích và ngược lại.

Ví dụ

1.

Vé chiều đi chiều về khá phải chăng.

Anh ấy đi làm chiều đi chiều về mỗi ngày.

2.

The round-trip ticket was quite affordable.

He commutes round-trip every day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Round-trip khi nói hoặc viết nhé! check Round-trip ticket – Vé khứ hồi Ví dụ: She bought a round-trip ticket from New York to London. (Cô ấy đã mua vé khứ hồi từ New York đến London.) check Round-trip journey – Hành trình khứ hồi Ví dụ: The round-trip journey took them 12 hours in total. (Hành trình khứ hồi của họ mất tổng cộng 12 giờ.) check Round-trip flight – Chuyến bay khứ hồi Ví dụ: The airline offers discounts on round-trip flights. (Hãng hàng không cung cấp giảm giá cho các chuyến bay khứ hồi.)