VIETNAMESE

chiều chuộng

nuông chiều

ENGLISH

pamper

  
NOUN

/ˈpæmpər/

spoil, cherish, pet, cosher, cosset, pamper

Chiều chuộng là chăm sóc ai đó rất tốt và làm cho họ cảm thấy thoải mái nhất có thể.

Ví dụ

1.

Vì sao lại không chiều chuộng bản thân sau một ngày làm việc bằng một bồn tắm nước nóng với tinh dầu nhỉ?

Why not pamper yourself after a day of work with a hot tub with essential oils?

2.

Đừng có chiều chuộng đứa con gái nhỏ của bạn quá.

Don't pamper your little daughter.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa chiêu chuộng nha!

- pamper (chiều chuộng) là hành động hết sức chiều vì yêu thương (Don't pamper your little daughter. - Đừng có chiều chuộng đứa con gái nhỏ của bạn quá.)

- spoil (làm hư hỏng) là hành động cho con trẻ mọi thứ nó muốn (My grandparents used to spoil me rotten.- Ông bà tôi đã từng chiều chuộng tôi nát bét luôn)

- coddle (nâng niu) là đối xử với ai đó với quá nhiều sự quan tâm và chăm sóc. (She coddles him like a child. - Cô nâng niu anh ta như một đứa trẻ.)