VIETNAMESE

được chiều chuộng sinh hư

hư hỏng do được chiều chuộng

word

ENGLISH

spoiled

  
ADJ

/spɔɪld/

Overindulged

Được chiều chuộng sinh hư là trạng thái được yêu chiều quá mức dẫn đến trở nên hư hỏng.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ được chiều chuộng sinh hư từ chối chia sẻ.

The spoiled child refused to share.

2.

Anh ấy trở nên hư hỏng vì được chiều chuộng liên tục.

He became spoiled due to constant pampering.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spoiled khi nói hoặc viết nhé! check Spoiled child – đứa trẻ hư Ví dụ: The spoiled child threw a tantrum when denied candy. (Đứa trẻ hư nổi cáu khi bị từ chối kẹo.) check Become spoiled – trở nên hư hỏng Ví dụ: He became spoiled after years of indulgence. (Anh ấy trở nên hư hỏng sau nhiều năm được nuông chiều.) check Spoiled food – thức ăn hỏng Ví dụ: They threw out the spoiled food from the fridge. (Họ vứt bỏ thức ăn hỏng từ tủ lạnh.) check Spoil badly – hư hỏng nặng Ví dụ: The fruit spoiled badly after being left out too long. (Trái cây hư hỏng nặng sau khi để ngoài quá lâu.)