VIETNAMESE
chiết cành
chiết cây
ENGLISH
layering
/ˈleɪərɪŋ/
Chiết cành phương pháp nhân giống sinh dưỡng. Bằng cách tạo rễ cho một cành ở nguyên trên cây. Sau đó, tiến hành tách khỏi cây mẹ và đem trồng thành cây mới. Chiết cành giữ được hoàn toàn tính di truyền của cây mẹ và có thể cho ra hoa/trái ở năm đầu tiên.
Ví dụ
1.
Người làm vườn đã nhân giống cây mới thông qua việc chiết cành.
The horticulturist propagated new plants through layering.
2.
Người nông dân đã sử dụng kỹ thuật chiết cành để nhân giống cây trồng của mình.
The farmer used the technique of layering to propagate his crops.
Ghi chú
Có hai phương pháp chiết cành chính: - ground layering/simple layering: bao gồm uốn phần cành cây cho chạm hoặc chôn xuống mặt đất, để lại phần ngọn của cành uốn thẳng trên mặt đất để phần chạm đất bén rễ. - air layering/ring air layering: đây là phương pháp phổ biến nhất, bao gồm việc lột vỏ cây và đắp bầu đất cho cành bén rễ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết