VIETNAMESE

cành chiết

ENGLISH

layered stem

/ˈleɪərd stɛm/

Cành chiết là cành dùng để chiết.

Ví dụ

1.

Đây sẽ là một cành chiết lý tưởng.

This will be an ideal layered stem.

2.

Bạn nên tìm một cái cành chiết khác.

You should find another layered stem.

Ghi chú

Cùng học về các bộ phận của cây nhé! - leaf: chiếc lá - trunk: thân cây - bark: vỏ cây - root: rễ cây - branch: cành cây - twig: cành con, nhánh con