VIETNAMESE
chì chiết
ENGLISH
nagging
/ˈnæɡɪŋ/
Chì chiết là đay nghiến, bắt bẻ, cay nghiệt.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã chì chiết anh ấy đi đổ rác hàng giờ đồng hồ.
She was nagging him to take out the trash for hours.
2.
Mẹ cô liên tục chì chiết cô làm bài tập về nhà.
Her mother was constantly nagging her to do her homework.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "nagging" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - irritating: làm phiền, chọc tức - annoying: khó chịu, phiền phức - pestering: quấy rầy, làm phiền - bothering: làm phiền, quấy rầy - badgering: làm phiền, khủng bố - nuisance: phiền toái, làm phiền - teasing: trêu chọc, chọc ghẹo
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết