VIETNAMESE

chiết

tách, chiết xuất

word

ENGLISH

extract

  
VERB

/ɪkˈstrækt/

separate, remove

“Chiết” là hành động tách một phần từ toàn bộ.

Ví dụ

1.

Họ chiết nước ép từ trái cây.

They extracted the juice from the fruit.

2.

Cô ấy chiết tinh dầu từ các loại cây.

She extracted essential oils from the plants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ extract khi nói hoặc viết nhé! check Extract + resources - Khai thác tài nguyên Ví dụ: The company extracts minerals from the mine. (Công ty khai thác khoáng sản từ mỏ.) check Extract + information - Khai thác thông tin Ví dụ: The journalist extracted important details from the interview. (Nhà báo đã lấy được những chi tiết quan trọng từ cuộc phỏng vấn.)