VIETNAMESE
chiến dịch quảng cáo
chiến dịch tiếp thị
ENGLISH
advertising campaign
/ˈædvərˌtaɪzɪŋ kæmˈpeɪn/
marketing initiative
“Chiến dịch quảng cáo” là một chuỗi các hoạt động nhằm giới thiệu và quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
Ví dụ
1.
Công ty khởi động chiến dịch quảng cáo để quảng bá sản phẩm mới.
The company launched an advertising campaign to promote its new product.
2.
Chiến dịch quảng cáo của họ đã tiếp cận hàng triệu khách hàng trên toàn thế giới.
Their advertising campaign reached millions of customers worldwide.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Advertising Campaign nhé!
Marketing Campaign – Chiến dịch tiếp thị
Phân biệt: Marketing Campaign có phạm vi rộng hơn, bao gồm cả quảng cáo và các chiến lược khác để thúc đẩy sản phẩm hoặc dịch vụ.
Ví dụ: The company launched a marketing campaign to promote their new product line. (Công ty đã khởi động một chiến dịch tiếp thị để quảng bá dòng sản phẩm mới của họ.)
Promotional Campaign – Chiến dịch khuyến mãi
Phân biệt: Promotional Campaign tập trung vào việc cung cấp ưu đãi và giảm giá để thu hút khách hàng.
Ví dụ: The promotional campaign offered discounts of up to 50%. (Chiến dịch khuyến mãi đã đưa ra các ưu đãi giảm giá lên đến 50%.)
Digital Advertising Campaign – Chiến dịch quảng cáo số
Phân biệt: Digital Advertising Campaign sử dụng các nền tảng trực tuyến như mạng xã hội và công cụ tìm kiếm để quảng bá.
Ví dụ: The digital advertising campaign targeted young audiences through social media. (Chiến dịch quảng cáo số nhắm vào đối tượng trẻ thông qua mạng xã hội.)
Brand Awareness Campaign – Chiến dịch nâng cao nhận thức thương hiệu
Phân biệt: Brand Awareness Campaign tập trung vào việc xây dựng và tăng cường nhận diện thương hiệu.
Ví dụ: The brand awareness campaign helped establish the company as a leader in the industry. (Chiến dịch nâng cao nhận thức thương hiệu đã giúp công ty khẳng định vị thế dẫn đầu trong ngành.)
Product Launch Campaign – Chiến dịch ra mắt sản phẩm
Phân biệt: Product Launch Campaign dành riêng cho các hoạt động quảng bá khi giới thiệu sản phẩm mới.
Ví dụ: The product launch campaign included live events and media coverage. (Chiến dịch ra mắt sản phẩm bao gồm các sự kiện trực tiếp và sự đưa tin từ truyền thông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết