VIETNAMESE

chiếm tỷ trọng

chiếm phần lớn, chiếm tỷ trọng

word

ENGLISH

hold a major share

  
PHRASE

/hoʊld ə ˈmeɪʤər ʃɛər/

dominate, lead

“Chiếm tỷ trọng” là trạng thái có tỷ lệ hoặc phần trăm lớn hơn.

Ví dụ

1.

Ngành này chiếm tỷ trọng lớn trên thị trường.

This sector holds a major share of the market.

2.

Họ chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu toàn cầu.

They hold a major share of the global exports.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hold a major share khi nói hoặc viết nhé! check Hold a major share in + market/industry: Nắm giữ một tỷ trọng lớn trong thị trường/ngành Ví dụ: The company holds a major share in the automotive market. (Công ty nắm giữ một tỷ trọng lớn trong thị trường ô tô.) check Hold a major share of + something: Nắm giữ một tỷ trọng lớn của cái gì đó Ví dụ: Foreign investments hold a major share of the nation's GDP. (Các khoản đầu tư nước ngoài chiếm một tỷ trọng lớn trong GDP của quốc gia.)