VIETNAMESE
chiếm khoảng
chiếm khoảng, đại diện
ENGLISH
account for
/əˈkaʊnt fɔr/
make up, represent
“Chiếm khoảng” là hành động hoặc trạng thái chiếm một phần nhất định trong tổng số.
Ví dụ
1.
Đội ngũ bán hàng chiếm khoảng 30% doanh thu.
The sales team accounts for 30% of the revenue.
2.
Năng lượng tái tạo chiếm khoảng phần ngày càng tăng của thị trường.
Renewable energy accounts for a growing share of the market.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ account for khi nói hoặc viết nhé!
Account for + percentage/proportion - Chiếm [số] %
Ví dụ:
Online sales account for 30% of the company's revenue.
(Doanh số bán hàng trực tuyến chiếm 30% doanh thu của công ty.)
Account for + explanation - Giải thích cho điều gì đó
Ví dụ:
He couldn't account for his absence at the meeting.
(Anh ta không thể giải thích được lý do vắng mặt tại cuộc họp.)
Account for + factors/causes - Nguyên nhân cho điều gì đó
Ví dụ:
Weather conditions account for the delay in the flight.
(Điều kiện thời tiết là nguyên nhân gây ra sự chậm trễ chuyến bay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết