VIETNAMESE

chiếm dụng vốn

chiếm dụng tài chính

word

ENGLISH

capital appropriation

  
NOUN

/ˈkæpɪtl əˌprəʊpriˈeɪʃən/

fund utilization

“Chiếm dụng vốn” là việc sử dụng vốn của người khác mà không được sự đồng ý hoặc vượt quá thời hạn quy định.

Ví dụ

1.

Công ty đối mặt với vấn đề chiếm dụng vốn.

The company faced issues of capital appropriation.

2.

Họ đã thực hiện các bước để ngăn chặn chiếm dụng vốn.

They took steps to prevent capital appropriation.

Ghi chú

Từ chiếm dụng vốn (capital appropriation) thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Fund misallocation - Phân bổ vốn sai mục đích Ví dụ: Capital appropriation often leads to fund misallocation. (Chiếm dụng vốn thường dẫn đến việc phân bổ vốn sai mục đích.) check Working capital usage - Sử dụng vốn lưu động Ví dụ: Improper working capital usage can result in capital appropriation issues. (Việc sử dụng vốn lưu động không đúng cách có thể gây ra vấn đề chiếm dụng vốn.) check Debt exploitation - Khai thác nợ Ví dụ: Capital appropriation might occur through debt exploitation. (Chiếm dụng vốn có thể xảy ra thông qua việc khai thác nợ.) check Unsecured credit - Tín dụng không đảm bảo Ví dụ: Capital appropriation risks are higher with unsecured credit. (Rủi ro chiếm dụng vốn cao hơn với tín dụng không đảm bảo.)