VIETNAMESE

chiếm diện tích

ENGLISH

occupy

  
NOUN

/ˈɑkjəˌpaɪ/

Chiếm diện tích là chiếm số lượng về mặt diện tích.

Ví dụ

1.

Các lực lượng dân tộc chủ nghĩa hiện chiếm hơn 70% diện tích đất nước.

Nationalist forces now occupy more than 70% of the country.

2.

Chiếc giường chiếm hết cả diện tích góc phòng.

A bed occupied the corner of the room.

Ghi chú

Với mục đích để miêu tả việc chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng thể, occupy account for không khác nhau về cách dùng.

- occupy: The dictionaries occupy three shelves of the bookcase. - Mấy quyển từ điển chiếm trọn ba kệ trong tủ sách.

- account for: Exports account for over 80% of sales. - Xuất khẩu chiếm hơn 80% doanh thu.