VIETNAMESE

diện tích chiếm đất

diện tích đất

word

ENGLISH

land occupancy area

  
NOUN

/lænd ˌɒkjəˈpænsi ˈɛəriə/

land area

Diện tích chiếm đất là diện tích mặt đất được sử dụng cho một công trình hoặc dự án.

Ví dụ

1.

Diện tích chiếm đất được chỉ định để xây dựng.

The land occupancy area was designated for building purposes.

2.

Diện tích chiếm đất có hạn chế do luật phân khu.

The land occupancy area has restrictions due to zoning laws.

Ghi chú

Diện tích chiếm đất là một từ vựng thuộc lĩnh vực quy hoạch và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Building footprint - Diện tích nền công trình Ví dụ: Land occupancy area includes the building footprint. (Diện tích chiếm đất bao gồm diện tích nền công trình.) check Zoning laws - Luật phân khu Ví dụ: Zoning laws dictate the land occupancy area limits. (Luật phân khu quy định giới hạn diện tích chiếm đất.) check Green space - Không gian xanh Ví dụ: Land occupancy area should balance with green space. (Diện tích chiếm đất cần cân đối với không gian xanh.)